KHOA VÀ KHÓA HỌC
Đào tạo cử nhân- Cơ sở Seoul: Khoa học nhân văn: lịch sử, triết học, Anh văn, ngôn ngữ & văn học HànKinh tế Chính trị: hành chính công, kinh tế, QTKD quốc tế & thương mại, báo chí, xã hội họcQuản trị: quản trị, quản trị dịch vụ, kế toán
Du lịch – Khách sạn: quản ký khách sạn, quản lý hội nghị, quản lý nhà hàng, quản lý ẩm thực
Khoa học: toán, lý, hóa, sinh học, địa lý
Khoa Human ecology: thiết kế nội thất, may mặc, dinh dưỡng
- Cơ sở Suwon:
Kỹ thuật: Kỹ sư cơ khí kỹ thuật trong quản lý công nghiệp, kỹ sư hạt nhân, kỹ sư hóa học, kỹ thuật điện tử, kiến trúc
Thiên văn học, kỹ sư máy tính, công nghệ thực phẩm
Tiếng Pháp, Nga, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Hàn Quốc,
Thiết kế: thời trang, sản phẩm, gốm sứ
Nghệ thuật: sân khấu điện ảnh, âm nhạc hiện đại
Giáo dục thể chất: thể thao, taekwondo, golf
Đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ- Cơ sở Seoul: Cao học chuyên ngành Y, Cao học chuyên ngành Nha khoa, Cao học Kinh doanh, Cao học Sư phạm, Cao học Hành chính, Cao học Báo chí – Truyền thông, Cao học Luật pháp Quốc tế, Cao học Du lịch khách sạn, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên
- Cơ sở Quốc tế: Cao học Đông – Tây Y, Cao học Quốc tế, Cao học Thể dục, Cao học Kiến trúc, Kỹ thuật, Cao học Sư phạm, Cao học Quản trị công nghệ, Cao học Thiết kế mỹ thuật Cao học nghệ thuật
- Cơ sở Gwangneung:
Cao học Phúc lợi và Hòa bình.
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Hệ đại học
Khoa nhân văn, Khoa kinh tế chính trị, Khoa quản trị kinh doanh, Khoa quản lý khách sạn & du lịch: 3.147.000 KRW
Khoa học tự nhiên, Khoa human ecology: 3.677.000 KRW
Khoa quốc tế học, Khoa ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: 3.147.000 KRW
Khoa giáo dục thể chất: 4.131.000 KRW
Khoa kỹ thuật, Khoa học đời sống, Khoa nghệ thuật & thiết kế: 4.290.000 KRW
Hệ Cao họcKhoa nhân văn: 4.605.000 KRW
Khoa học tự nhiên, Khoa giáo dục thể chất : 5.526.000 KRW
Khoa kỹ thuật: 6.227.000 KRW
Khoa nghệ thuật: 6.447.000 KRW
Khoa dược: 6.569.000 KRW
Khoa y: 6.911.000 KRW
Học bổng
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
CHỖ Ở VÀ HỖ TRỢ
*Lưu ý: chí phí trên là tổng chi phí cho 4 tháng